Danh Sách 729 loại dược liệu thông dụng có ý nghĩa rất lớn trong lĩnh vực y học cổ truyền và hiện đại. Nó cung cấp nguồn tài nguyên phong phú để điều trị và phòng ngừa nhiều loại bệnh tật, từ các bệnh nhẹ đến các bệnh phức tạp. Việc nắm vững danh sách này giúp các chuyên gia dược liệu lựa chọn đúng loại thảo dược phù hợp với tình trạng sức khỏe của bệnh nhân, tối ưu hóa hiệu quả điều trị, giảm thiểu tác dụng phụ. Ngoài ra, danh sách này còn là cơ sở để nghiên cứu phát triển các sản phẩm mới, ứng dụng trong sản xuất dược phẩm và mỹ phẩm.
STT | TÊN DƯỢC LIỆU |
1 | A giao |
2 | An xoa |
3 | An nam tử |
4 | A ngùy |
5 | Anh túc xác |
6 | Azadirachta indica leaf |
7 | Bạch đàn |
8 | Bách hợp |
9 | Bèo Nhật bản |
10 | Bạch linh |
11 | Bằng lăng |
12 | Bán biên liên |
13 | Bầu đất |
14 | Bạch hạc |
15 | Bách thảo sương |
16 | Bại tương thảo |
17 | Bí kỳ nam |
18 | Bóng nước |
19 | Bình bát |
20 | Biển súc |
21 | Bạch cương tàm |
22 | Bạch quả |
23 | Bồ hoàng |
24 | Bạch cập |
25 | Bèo tấm |
26 | Bạc thau |
27 | Bụp giấm |
28 | Bồ Công Anh |
29 | Bối mẫu (Thân hành) |
30 | Bí đao (Hạt và Vỏ) |
31 | Bạch thược |
32 | Bạch đồng nữ |
33 | Bào ngư |
34 | Bạch giới tử |
35 | Bạch đầu ông |
36 | Bán hạ (Thân, Rễ) |
37 | Bán chi liên |
38 | Bạch mao căn |
39 | Bạch biển đậu |
40 | Ba đậu |
41 | Bông Gạo (Hạt) |
42 | Bạch Đậu Khấu |
43 | Bèo cái |
44 | Bồ hòn |
45 | Bạch chỉ |
46 | Bàn long sâm |
47 | Bạch yến |
48 | Binh lang |
49 | Bồ quân |
50 | Bồ kết (Gai) |
51 | Bìm bìm biếc (Hạt) |
52 | Bách bộ |
53 | Bưởi chùm Hoa Kỳ |
54 | Bạch hoa xà thiệt thảo |
55 | Bạch phàn |
56 | Bưởi (Hoa, Lá, Vỏ) |
57 | Bồ kết (Quả) |
58 | Bướm bạc |
59 | Bạch truật (Thân rễ) |
60 | Ba chạc |
61 | Bồ cu vẽ |
62 | Bạc hà |
63 | Bạch tật lê |
64 | Bá tử nhân |
65 | Bông ổi |
66 | Bầu nâu |
67 | Bọ mắm |
68 | Bạch tiễn bì |
69 | Bồ Bồ |
70 | Bèo đất |
71 | Bình vôi |
72 | Bồ đào |
73 | Bàng (Lá) |
74 | Bán Hạ bắc |
75 | Bách xù |
76 | Bạch đàn trắng |
77 | Bông móng tay |
78 | Bổ cốt chỉ (Quả) |
79 | Cây xuyến chi |
80 | Cỏ bấc đèn |
81 | Củ đậu |
82 | Cải củ |
83 | Càng cua |
84 | Cỏ thơm |
85 | Cà gai leo |
86 | Cranberry |
87 | Chùm ngây |
88 | Cao cẳng |
89 | Cỏ sữa |
90 | Củ cải ngựa |
91 | Cỏ mần trầu |
92 | Cỏ Bạc đầu |
93 | chuối hột |
94 | Cỏ xước (Rễ) |
95 | Cứt lợn |
96 | Cối xay |
97 | Củ hồi |
98 | Cỏ lúa mì |
99 | Cây rễ vàng |
100 | Cỏ may |
101 | Cù mạch |
102 | Chùm ruột |
103 | Canada Balsam |
104 | Cà cuống |
105 | Cần tây |
106 | Củ chóc (Thân rễ) |
107 | Cọ lùn |
108 | Cà na |
109 | Cam Bigarade |
110 | Cau (Hạt) |
111 | Cánh kiến đỏ |
112 | Côn bố |
113 | Cây đủng đỉnh |
114 | Cỏ lá tre |
115 | Cang mai |
116 | Cây thạch đen |
117 | Chaparral |
118 | Cỏ đuôi ngựa |
119 | Củ gấu tàu |
120 | Ca cao |
121 | Cây ngưu bàng |
122 | Cốt khí (Rễ củ) |
123 | Câu kỷ tử |
124 | Cỏ mật |
125 | Cải trời |
126 | Cá ngựa |
127 | Củ mài (Củ) |
128 | Cúc hoa trắng |
129 | Cúc hoa vàng (Cụm hoa) |
130 | Cà dăm |
131 | Cây Trẩu |
132 | Chỉ thực |
133 | Cửu thái tử (Hạt cây hẹ) |
134 | Cà rốt |
135 | Chè vằng |
136 | Chỉ xác |
137 | Cà phê chè |
138 | Cơm cháy (Hoa và Lá) |
139 | Cỏ đuôi lươn |
140 | Cỏ Chân Vịt |
141 | Cúc áo hoa vàng (Cây cúc áo) |
142 | Củ Maca |
143 | Củ súng |
144 | Cỏ sữa lá nhỏ |
145 | Cúc tần |
146 | Chi tử |
147 | Chè dây |
148 | Cây Dướng |
149 | Chu sa |
150 | Cây trứng cá |
151 | Cỏ lào |
152 | Cỏ linh lăng |
153 | Chè xanh |
154 | Cải xoong cạn |
155 | Chìa vôi |
156 | Cam thảo dây |
157 | Cám gạo |
158 | Cát sâm |
159 | Cảo bản |
160 | Calendula |
161 | Cỏ mực |
162 | Chicory |
163 | Chút chít |
164 | Củ Kiệu |
165 | Cáp giới |
166 | Cỏ hương bài |
167 | Cam thảo nam |
168 | Chua ngút |
169 | Cỏ gà |
170 | Củ nâu |
171 | Củ gai |
172 | Chùm ruột núi |
173 | Cà độc dược (Hoa và Lá) |
174 | Cà dại hoa tím |
175 | Cây tráng dương |
176 | Cỏ cà ri (Hạt và Lá) |
177 | Chuối hột rừng |
178 | Cam hương |
179 | Củ cải đường |
180 | Cát căn |
181 | Cải cúc |
182 | Cẩu tích |
183 | Cỏ the |
184 | Củ nén |
185 | Củ Dòm |
186 | Chẽ Ba Đỏ |
187 | Chanh |
188 | Cỏ sắt |
189 | Cà dại hoa trắng |
190 | Cỏ dùi trống |
191 | Cỏ roi ngựa |
192 | Cỏ sừng dê |
193 | Câu đằng |
194 | Cao ban long |
195 | Chiết xuất bèo hoa dâu |
196 | Cây Tu Hú |
197 | Cây vuốt quỷ |
198 | Cây lá gan |
199 | Cao bòng bong |
200 | Cốc Tinh Thảo |
201 | Cây đỏ ngọn |
202 | Cây Mặt Quỷ |
203 | Cây bách bệnh |
204 | Cây bồng bồng |
205 | Cây bông mã đề |
206 | Cỏ ngọt |
207 | Cây hoa mào gà |
208 | Cây chỉ thiên |
209 | Cây/dây nhãn lồng |
210 | Cao Hồng hoa |
211 | Cát cánh (Rễ) |
212 | Cỏ Xạ Hương |
213 | cây dong |
214 | Cam thảo |
215 | Đinh hương |
216 | Đơn Kim |
217 | Dương xỉ |
218 | Đậu đen (Hạt) |
219 | Dưa leo |
220 | Dầu hạt cải |
221 | Diếp cá |
222 | Đậu Mèo |
223 | Địa du (Rễ) |
224 | Diêm sinh |
225 | đậu nành |
226 | Địa cốt bì |
227 | Đại tướng quân |
228 | Độc hoạt (Rễ) |
229 | Dây đau xương (Thân) |
230 | Đỗ trọng (Vỏ thân) |
231 | Đơn Buốt |
232 | Đại táo (Quả) |
233 | Đường phèn |
234 | Đông trùng hạ thảo |
235 | Đu đủ (Hoa đực) |
236 | Dạ Cẩm |
237 | Duối |
238 | Đại (Hoa) |
239 | Dừa nước |
240 | Dứa Nam Mỹ |
241 | Dong riềng đỏ |
242 | Đăng tâm thảo |
243 | Đạm đậu xị |
244 | Địa hoàng (Rễ) |
245 | Đậu xanh (Hạt) |
246 | Dạ minh sa (Phân dơi) |
247 | Đậu đỏ |
248 | Đương quy (Ngọn, Rễ, Thân) |
249 | Đậu biếc |
250 | Dưa gang tây |
251 | Dừa cạn (Lá và Rễ) |
252 | Diệp hạ châu |
253 | Đào nhân |
254 | Đậu cọc rào |
255 | Đơn châu chấu |
256 | Đác (Hạt) |
257 | Dâu tằm (Cành, Lá, Quả, Vỏ rễ) |
258 | Đuôi Chuột |
259 | Dâm bụt |
260 | Dương lá rung |
261 | Dổi (Hạt) |
262 | Đại hoàng (Thân rễ) |
263 | Địa liền (Thân rễ) |
264 | Đơn lá đỏ (Lá) |
265 | Đan sâm (Rễ và Thân rễ) |
266 | Đại hồi (Hoa) |
267 | Đảng sâm (Rễ) |
268 | Dứa thơm (Lá) |
269 | Dứa dại |
270 | Đa lông |
271 | Dền |
272 | Đình lịch (Hạt) |
273 | Dung |
274 | Dây thìa canh |
275 | Đậu ván trắng (Hạt) |
276 | Đại phù bình |
277 | Địa long |
278 | Đước |
279 | Dây Cỏ Máu |
280 | Điền Thất |
281 | Dã hương |
282 | Đẳng sâm |
283 | Forsythia suspensa fruit |
284 | Giao |
285 | Gai (Rễ) |
286 | Găng tu hú |
287 | Grape seed oil |
288 | Gừng (Thân rễ) |
289 | Gấc (Áo hạt) |
290 | Giềng giềng |
291 | Gáo |
292 | Gạo nếp |
293 | Gấc (Hạt) |
294 | Giảo cổ lam |
295 | Garcinia |
296 | Gối hạc |
297 | Hạnh nhân đắng |
298 | Hương nhu tía |
299 | Hải Trung Kim |
300 | Hắc sâm |
301 | Hoạt thạch |
302 | Hoắc hương |
303 | Hoàng tinh (Thân rễ) |
304 | Hoàng nàn (Vỏ thân, vỏ cành) |
305 | Hoàn ngọc |
306 | Hạt kê |
307 | Hoàng đằng (Thân và Rễ) |
308 | Hòe (Nụ hoa) |
309 | Huyết lình |
310 | Hoàng bá (Vỏ thân) |
311 | Huyết kiệt |
312 | Hoàng liên ô rô |
313 | Hương phụ (Thân rễ) |
314 | Hoài Sơn |
315 | Huyết giác (Lõi gỗ) |
316 | Hương gia bì (Vỏ rễ) |
317 | Hy thiêm |
318 | Hồ đằng bốn cánh |
319 | Hoàng liên gai |
320 | Hải tảo |
321 | Hợp hoan (Vỏ thân) |
322 | Hoàng kỳ (Rễ) |
323 | Hoàng cầm (Rễ) |
324 | Hoàng dương |
325 | Hạ khô thảo (Cụm quả) |
326 | Hậu phác (Vỏ) |
327 | Hạt bí ngô |
328 | Hồng sâm |
329 | Huyền hồ (Rễ và Củ) |
330 | Hoàng tinh hoa trắng |
331 | Hoa bia |
332 | Hải kim sa |
333 | Hùng hoàng |
334 | Hương nhu trắng |
335 | Hoa anh thảo |
336 | Hương bài |
337 | Húng đắng lông trắng |
338 | Hổ phách |
339 | Hồ tiêu (Quả và Rễ) |
340 | Húng chanh (Lá) |
341 | Hà Diệp |
342 | Húng quế |
343 | Hồng môn |
344 | Hương thảo |
345 | Hoa hiên |
346 | Hà thủ ô trắng (Rễ) |
347 | Hải cẩu thận |
348 | Hải sâm |
349 | hoa Cà Độc Dược |
350 | Hoàng liên (Thân rễ) |
351 | Huyền sâm |
352 | Hắc mai biển |
353 | Hoa ngũ sắc |
354 | Hàm ếch |
355 | Hồi đầu thảo |
356 | Hành biển |
357 | Ích mẫu |
358 | Ích trí (Quả) |
359 | Kê huyết đằng |
360 | Kê nội kim |
361 | Kế sữa (Quả) |
362 | Kim vàng |
363 | Kha tử (Quả) |
364 | Kim sa |
365 | Kim tiền thảo |
366 | Khôi (Lá) |
367 | Kim anh (Quả) |
368 | Khúng khéng |
369 | Kim ngân (Hoa và Cuống) |
370 | Kinh giới |
371 | Khổ sâm (Lá và Cành) |
372 | Khoản đông hoa |
373 | Kiều mạch |
374 | Khương hoạt (Thân rễ và Rễ) |
375 | Kê tử hoàng |
376 | Ké đầu ngựa (Quả) |
377 | Khế (Lá và Quả) |
378 | Khiếm thực (Hạt) |
379 | Kim thất tai |
380 | Kava |
381 | Khoai nưa (Củ) |
382 | Ký ninh |
383 | Long cốt |
384 | Lưỡi Bò |
385 | Lộc giác sương |
386 | La rừng |
387 | Liên tu |
388 | Lý chua đen |
389 | Liên Nhục |
390 | Lá đắng (Lá) |
391 | Long Pepper |
392 | Lá giang |
393 | Long đởm (Rễ và Thân rễ) |
394 | Lưỡng diện châm |
395 | Long nhãn |
396 | Lộc Nhung |
397 | Lưỡi rắn |
398 | Lý gai (Quả) |
399 | Lô hội (Nhựa) |
400 | Lô căn |
401 | La hán quả |
402 | Lức (Lá và Rễ) |
403 | Lá húng tây |
404 | Lưỡi Hổ |
405 | Liên kiều (Quả) |
406 | Long nha thảo |
407 | Long não |
408 | Liên ngẫu (Ngó sen) |
409 | Lá hen |
410 | Lạc tiên |
411 | Lá cách |
412 | Linden Inflorescence |
413 | Lá móng (Lá) |
414 | Liễu trắng (Vỏ) |
415 | Lược vàng |
416 | Long đởm (Hoa) |
417 | Lưu ly (hạt) |
418 | Lục thần khúc |
419 | Liễu (Lá) |
420 | Lá lốt (Lá) |
421 | Lá chanh sim |
422 | Lá trầu không |
423 | Lá tre |
424 | Lá tía tô |
425 | Mầm đậu tương |
426 | Me rừng |
427 | Mâm xôi (Quả) |
428 | Mú từn |
429 | Mồng tơi |
430 | Mầm đậu xanh |
431 | Mào gà trắng |
432 | Măng cụt (Vỏ quả) |
433 | Mộc lan |
434 | Mò hoa trắng |
435 | Mộc nhĩ |
436 | Mủ trôm |
437 | Mộc qua (Quả) |
438 | Mã tiền (Hạt) |
439 | Mật ong |
440 | Mật heo |
441 | Mận gai |
442 | Mạn kinh tử |
443 | Móng quỷ (Rễ) |
444 | Mắc khén |
445 | Màng tang |
446 | Miết giáp |
447 | Mã thầy |
448 | Mùi tàu |
449 | Mộc tặc |
450 | Mỏ quạ (Lá) |
451 | Mao lương hoa vàng |
452 | Mơ lông (Lá) |
453 | Mè đen |
454 | Mao địa hoàng |
455 | Mật mông hoa |
456 | Mạch Nha |
457 | Mộc hương |
458 | Móng mèo |
459 | Mật nhân |
460 | Muối biển |
461 | Mần tưới |
462 | Mía lau |
463 | Một dược (Gôm nhựa) |
464 | Mù u |
465 | Mộc hoa trắng |
466 | Me đất |
467 | Ma hoàng |
468 | Mẫu đơn bì (Vỏ rễ) |
469 | Mã đề (Lá) |
470 | Muồng trâu (Lá) |
471 | Mạch Ba Góc |
472 | Mã Tiền Thảo |
473 | Mơ tam thể |
474 | Mộc thông |
475 | Mạch môn |
476 | Mạch môn (Rễ) |
477 | Nguyệt quế |
478 | Ngưu hoàng |
479 | Nọc sởi |
480 | Ngấy hương |
481 | Ngọc lan tây |
482 | Nhân sâm (Thân rễ và Rễ) |
483 | Ngưu bàng (Quả) |
484 | Nam việt quất |
485 | Ngô thù du (Quả) |
486 | Ngũ gia bì hương (Vỏ Rễ, vỏ thân) |
487 | Núc nác |
488 | Nghệ tây (Nhụy hoa) |
489 | Ngoi (Lá) |
490 | Nữ trinh tử |
491 | Nọc rắn hổ mang |
492 | Ngô công |
493 | Nần nghệ (Thân rễ) |
494 | Nghệ |
495 | Ngâu |
496 | Nam sâm |
497 | Nhũ hương (Gôm nhựa) |
498 | Nhài (Hoa) |
499 | Nấm tuyết |
500 | Nàng nàng |
501 | Nhàu (Rễ) |
502 | Nắp ấm |
503 | Nhục đậu khấu |
504 | Nấm agaricus |
505 | Ngành ngạnh (Lá) |
506 | Nha đảm tử |
507 | Niễng (Củ) |
508 | Nga truật (Thân rễ) |
509 | Ngân hạnh |
510 | Ngũ bội tử |
511 | Ngũ gia bì gai (Vỏ rễ, vỏ thân) |
512 | Ngọc trúc (Thân rễ) |
513 | Ngũ vị tử |
514 | Nhân trần |
515 | Nấm Thái dương |
516 | Nhàu (Quả) |
517 | Ngưu nhĩ phong |
518 | Ngò |
519 | Nấm lim xanh |
520 | Ngưu tất (Rễ) |
521 | Náng hoa trắng (Lá) |
522 | Nhục thung dung (Thân) |
523 | Ngũ linh chi |
524 | Nở ngày đất |
525 | Ngải cứu |
526 | Ngũ trảo |
527 | Nổ gai |
528 | Nấm hương |
529 | Nhục quế |
530 | Nữ lang |
531 | Nhọ nồi |
532 | Oải hương (Hoa) |
533 | Ớt chuông |
534 | Ổi lá |
535 | Ô đầu (Rễ củ) |
536 | Ô môi |
537 | Ô rô đất |
538 | Ô dược (Rễ) |
539 | Ô tặc cốt |
540 | Ô mai |
541 | Ổi (Quả) |
542 | Ô rô nước |
543 | Ong đen |
544 | Ô liu |
545 | Ô Rô |
546 | Phật thủ |
547 | Phục Linh |
548 | Phỉ |
549 | Phục thần |
550 | Phụ tử |
551 | Phòng kỷ (Rễ) |
552 | Phèn đen |
553 | Phượng nhỡn thảo |
554 | Phúc bồn tử đỏ |
555 | Phòng phong (Rễ) |
556 | Phấn ong |
557 | Phan tả diệp |
558 | Phù tiểu mạch |
559 | Phi yến |
560 | Phúc bồn tử |
561 | Qua lâu (Hạt) |
562 | Quế (Vỏ thân, vỏ cành) |
563 | Quế (Cành) |
564 | Qui giáp và qui bản |
565 | Qua lâu (Quả) |
566 | Quất |
567 | Quế chi |
568 | Rẻ quạt (Thân rễ) |
569 | Rong đỏ |
570 | Râu ngô |
571 | Râu hùm |
572 | Râu Mèo |
573 | Rùm nao |
574 | Rau răm |
575 | Rau mương |
576 | Rau ôm |
577 | Ráy |
578 | Rau mác |
579 | Rau dớn |
580 | Rau đắng đất |
581 | Rong nho |
582 | Rau sam |
583 | Rau má |
584 | Rong mơ |
585 | Rau tề |
586 | Rau bợ (Cỏ bợ) |
587 | Riềng (Thân rễ) |
588 | Rau tàu bay |
589 | Rau dệu |
590 | Râu bắp |
591 | Sâu ban miêu |
592 | Sâm đại hành (Thân hành) |
593 | Sài hồ (Rễ) |
594 | Sương Sâm |
595 | Sấu |
596 | Sui |
597 | Sen (Hạt) |
598 | Sen (Lá) |
599 | Sậy |
600 | Sâm tỏa dương |
601 | Sa nhân (Quả) |
602 | Sáp ong trắng |
603 | Sâm Lepidium meyenii |
604 | Sâm Việt Nam (Thân Rễ và rễ) |
605 | Sơn hạch đào |
606 | So đo tím |
607 | Sơn thù (Quả) |
608 | Sòi |
609 | Sâm triều tiên |
610 | Sâm tố nữ |
611 | Soybean |
612 | Sinh Địa |
613 | Sơn tra (Quả) |
614 | Si |
615 | Sâm Ấn Độ |
616 | Sa sâm (Rễ) |
617 | Sâm vũ diệp |
618 | Sen (Củ) |
619 | Sài đất |
620 | Sữa |
621 | Sâm cao ly |
622 | Sắn dây (Rễ củ) |
623 | Sâm Hoa Kỳ |
624 | Sen (Cây mầm) |
625 | Sói rừng |
626 | Sáp ong vàng |
627 | Sim |
628 | Sả |
629 | Sơn đậu căn |
630 | Sổ bà |
631 | Sơn nại |
632 | Sâm vò |
633 | So đũa |
634 | Sâm cau (Thân rễ) |
635 | Senna pods |
636 | Salvia Hispanica (Hạt chia) |
637 | Sói (Hoa) |
638 | Sung (Quả) |
639 | Sử quân tử |
640 | Sài hồ nam |
641 | Thăng ma |
642 | Tang bạch bì |
643 | Thạch Cao |
644 | Tỳ giải (Thân rễ) |
645 | Turmeric |
646 | Tai chuột |
647 | Thạch tín |
648 | Thần kỳ |
649 | Tần bì (nhựa) |
650 | Tắc kè |
651 | Thảo quyết minh |
652 | Thài lài trắng |
653 | Thầu dầu |
654 | Thảo bản bông vàng |
655 | Thổ hoàng liên (Thân rề) |
656 | Tam lăng |
657 | Thì là |
658 | Thất diệp nhất chi hoa |
659 | Thyme |
660 | Tang sinh ký |
661 | Thanh yên |
662 | Thanh mai |
663 | Tang thầm |
664 | Tầm bóp |
665 | Tang ký sinh |
666 | Tam thất |
667 | Thanh cao |
668 | Tầm Gửi |
669 | Thạch lựu bì |
670 | Tai chua |
671 | Than hoạt tính |
672 | Thạch sùng |
673 | Tam thất nam |
674 | Tảo biển |
675 | Thanh bì |
676 | Thảo quả |
677 | Tế tân (Rễ và Thân rễ) |
678 | Thành ngạnh |
679 | Tảo xanh |
680 | Tần bì trắng |
681 | Thạch quyết minh |
682 | Táo rừng |
683 | Táo gai |
684 | Tảo Spirulina |
685 | Tang phiêu tiêu |
686 | Thìa là đen |
687 | Táo (hạt) |
688 | Thị đe |
689 | Tâm sen |
690 | Táo Nhân |
691 | Tang Diệp |
692 | Thạch hộc |
693 | Táo ta |
694 | Tân di hoa |
695 | Tần giao (Rễ) |
696 | Tảo bẹ |
697 | Tầm xuân |
698 | Thanh Táo |
699 | Thiên thảo |
700 | Trắc bách diệp |
701 | Trạch tả |
702 | Thỏ ty tử |
703 | Thanh đại |
704 | Thồm lồm |
705 | Tỏi độc |
706 | Tỏi trời |
707 | Thông thảo |
708 | Thanh quả |
709 | Tử uyển |
710 | Toàn yết |
711 | Thuyền thoái |
712 | Thiên tiên tử |
713 | Thông thiên |
714 | Tất bạt |
715 | Tích dương |
716 | Tình dầu Hương Thảo |
717 | Từ uyển |
718 | Trinh nữ hoàng cung |
719 | Uy linh tiên |
720 | Vàng Đắng |
721 | Vọng cách |
722 | Valerian |
723 | Vông vang |
724 | Xích thược (Rễ) |
725 | Xạ can |
726 | Xuyên luyện tử |
727 | Xà sàng |
728 | Xoan trà |
729 | Xuyên tiêu
|