Việc biết danh sách các bệnh đóng vai trò quan trọng trong việc phòng chống và điều trị bệnh, bởi nó giúp nhận diện sớm các triệu chứng, từ đó đưa ra các biện pháp phòng ngừa kịp thời. Hiểu rõ về các bệnh giúp cá nhân và cộng đồng nâng cao ý thức sức khỏe, điều chỉnh lối sống và tuân thủ các khuyến cáo y tế. Trong điều trị, danh sách này là công cụ hỗ trợ quan trọng để các chuyên gia y tế lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp, tối ưu hóa hiệu quả và giảm thiểu rủi ro. Đồng thời, việc theo dõi và cập nhật liên tục danh sách này giúp ngăn ngừa sự lây lan và bùng phát của dịch bệnh.
STT | DANH SÁCH BỆNH |
1 | Áp xe não do amip |
2 | Ấu trùng sán lợn |
3 | Alkapton niệu |
4 | Ấu dâm |
5 | Áp xe thận |
6 | Áp xe gan do amip |
7 | Áp xe phổi |
8 | Áp xe hậu môn |
9 | Áp xe vú |
10 | Acid uric |
11 | Áp xe gan |
12 | Amip ăn não |
13 | Áp xe não |
14 | Ám ảnh sợ |
15 | Alzheimer |
16 | Bò điên |
17 | Beriberi |
18 | Brucella |
19 | Bàn chân bẹt |
20 | Babesia |
21 | Bóng đè |
22 | Bạch hầu thanh quản |
23 | Bệnh Nocardia |
24 | Bàng quang tăng hoạt |
25 | Buồng trứng đa nang |
26 | Bệnh ghẻ |
27 | Bướu cổ |
28 | Basedow |
29 | Barrett thực quản |
30 | Bại não |
31 | Bại liệt |
32 | Bạch tạng |
33 | Bạch sản |
34 | Bạch hầu |
35 | Bạch cầu cấp |
36 | Bạch biến |
37 | Bỏng |
38 | Chấn thương sụn chêm |
39 | Chấn thương hàm mặt |
40 | Cường kinh |
41 | Chèn ép dây thần kinh thẹn |
42 | Chóng mặt kịch phát lành tính |
43 | Cường lách |
44 | Còn ống động mạch |
45 | Chửa ở vết mổ |
46 | Câm |
47 | Chốc mép |
48 | Cryptosporidium |
49 | Crohn |
50 | Cơ tim phì đại |
51 | Còi xương |
52 | Co thắt thực quản |
53 | Chửa trứng |
54 | Chấy rận |
55 | Chân voi |
56 | Chấn thương sọ não |
57 | Chấn thương lách (vỡ lách) |
58 | Chấn thương dây chằng chéo trước (khớp gối) |
59 | Chấn thương dây chằng chéo sau khớp gối |
60 | Chấn thương dây chằng chéo sau |
61 | Chán ăn tâm thần |
62 | Cận thị |
63 | Căng cơ quá mức |
64 | Cảm cúm |
65 | Đau dây thần kinh sinh ba (Đau dây thần kinh tam thoa) |
66 | Đạm niệu (Protein niệu) |
67 | Đa u tủy xương |
68 | Đổ mồ hôi trộm |
69 | Đái rắt (tiểu rắt) |
70 | Dậy thì sớm ở nữ |
71 | Đau dây thần kinh chẩm |
72 | Dại (nhiễm virut dại) |
73 | Đái tháo đường |
74 | Đục thủy tinh thể |
75 | Động kinh |
76 | Đau vai gáy |
77 | Đau thần kinh tọa |
78 | Đau thắt ngực |
79 | Đau nửa đầu |
80 | Đau đầu |
81 | Đái tháo đường type 1 |
82 | Đa ối |
83 | Đa hồng cầu nguyên phát |
84 | Down |
85 | Dịch hạch |
86 | Dị ứng thực phẩm |
87 | Dị dạng mạch não |
88 | Dậy thì sớm |
89 | Dậy thì sớm ở nam |
90 | Đau dạ dày |
91 | Đột quỵ |
92 | Gãy xương |
93 | Gãy xương mác |
94 | Giãn ống dẫn sữa |
95 | Gù cột sống |
96 | Giãn tĩnh mạch thừng tinh |
97 | Giác mạc chóp |
98 | Giun tóc |
99 | Giun móc |
100 | Giun kim |
101 | Giãn mao mạch xuất huyết di truyền |
102 | Gout |
103 | Giời leo (Zona thần kinh) |
104 | Giãn tĩnh mạch thực quản |
105 | Giãn phế quản |
106 | Giãn não thất |
107 | Gai đen |
108 | Gai cột sống |
109 | Gan nhiễm mỡ |
110 | Hôn mê |
111 | Hở hàm ếch |
112 | Hồng cầu lưỡi liềm (hồng cầu hình liềm) |
113 | Hội chứng Stevens - Johnson |
114 | Hội chứng đau thắt lưng (đau lưng vùng thấp) |
115 | Hẹp van hai lá |
116 | Hôi nách |
117 | Hội chứng siêu nữ |
118 | Hội chứng patau (tam bội thể 13) |
119 | Hôi miệng |
120 | Hội chứng thận hư ở người lớn |
121 | Hội chứng ruột kích thích |
122 | Hội chứng Cushing |
123 | HIV - AIDS |
124 | Hen |
125 | Hắc lào |
126 | Hạ Kali máu |
127 | Hạ canxi máu |
128 | Hội chứng thận hư |
129 | Kiết lỵ |
130 | Khối u tuyến yên |
131 | Khô mắt |
132 | Loạn dưỡng cơ Duchenne |
133 | Legionnaire (bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Logionnare) |
134 | Lao hệ thần kinh |
135 | Lao cơ xương |
136 | Loạn dưỡng mỡ |
137 | Lỵ amíp đường ruột mạn tính |
138 | Lệch khớp cắn |
139 | Lao hệ tiết niệu sinh dục |
140 | Liệt tứ chi |
141 | Lao ở mắt |
142 | Loét giác mạc |
143 | Loét dạ dày tá tràng |
144 | Lỵ do Balantidium (ký sinh trùng – trùng lông) |
145 | Listeria (bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Lesteria) |
146 | Loãng xương |
147 | Loạn sản cổ tử cung |
148 | Lậu |
149 | Lao xương |
150 | Lao ruột, phúc mạc và mạc treo các tuyến (lao bụng) |
151 | Lao phổi |
152 | Lang ben |
153 | Moyamoya |
154 | Mù mắt |
155 | Mất khứu giác |
156 | Mãn dục nam |
157 | Mụn rộp lành tính |
158 | Mụn cóc |
159 | Mù màu |
160 | Mộng thịt |
161 | Móng quặp (móng mọc ngược) |
162 | Mòn răng |
163 | Mất trí nhớ |
164 | Mất ngủ |
165 | Máu khó đông |
166 | Mãn kinh sớm |
167 | Mạch vành |
168 | Mất thính lực (điếc tai) |
169 | Mụn rộp sinh dục (herpes) |
170 | Mất ngủ mạn tính |
171 | Nhiễm nấm Cryptococcus |
172 | Nhiễm nấm Histoplasma |
173 | Nhau cài răng lược |
174 | Nhiễm lậu cầu |
175 | Niệu quản giãn |
176 | Nhiễm trùng ối |
177 | Ngoại tâm thu |
178 | Nang tuyến Bartholin |
179 | Nhiễm trùng do tụ cầu vàng |
180 | Nghiện game |
181 | Ngủ ngáy |
182 | Nang tụy |
183 | Nang thận |
184 | Nhồi máu não |
185 | Nứt kẽ hậu môn |
186 | Nói lắp |
187 | Nhược thị |
188 | Nhược cơ |
189 | Nhồi máu cơ tim cấp |
190 | Nhịp tim chậm |
191 | Nhiệt miệng (loét miệng) |
192 | Nhiễm xoắn khuẩn vàng da Leptospira |
193 | Nhiễm trùng huyết do liên cầu |
194 | Nhiễm nấm Candida |
195 | Nhiễm khuẩn huyết não mô cầu |
196 | Nhiễm Leptospira |
197 | Nhiễm khuẩn hậu sản |
198 | Nhiễm giun chỉ (phù chân voi) |
199 | Nhiễm Giardia |
200 | Nhiễm Echinococcus |
201 | Nhiễm độc thai nghén |
202 | Nhau tiền đạo |
203 | Nhau bong non |
204 | Ngộ độc thực phẩm |
205 | Ngón chân hình búa |
206 | Nấm móng |
207 | Nấm da đùi |
208 | Nấm da đầu |
209 | Nấm da |
210 | Não Wernicke do rượu |
211 | Não úng thủy |
212 | Não gan |
213 | Nám da |
214 | Ngừng thở khi ngủ |
215 | Nghiện ma túy |
216 | Nang nước thừng tinh ở trẻ em |
217 | Nhiễm vi khuẩn hp |
218 | Polyp cổ tử cung |
219 | Polyp thanh quản |
220 | Phì đại âm vật |
221 | Phì đại cuốn mũi |
222 | Polyp ống tiêu hóa |
223 | Protein niệu thai kỳ |
224 | Phì đại tiền liệt tuyến |
225 | Polyp túi mật |
226 | Polyp mũi |
227 | Phong |
228 | Phình động mạch não |
229 | Phình động mạch chủ |
230 | Parkinson |
231 | Quáng gà |
232 | Quai bị |
233 | Rò mao mạch |
234 | Rách giác mạc |
235 | Rối loạn lưỡng cực |
236 | Rỉ ối (vỡ ối non) |
237 | Rối loạn tiêu hóa ở trẻ |
238 | Rối loạn nội tiết tố nữ |
239 | Rubella |
240 | Rôm sảy |
241 | Rối loạn xuất tinh |
242 | Rối loạn tiền đình |
243 | Rối loạn thần kinh thực vật |
244 | Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD) |
245 | Rối loạn nhịp tim |
246 | Rối loạn hoảng sợ |
247 | Rối loạn cương dương |
248 | Rong kinh |
249 | Rách (bong) võng mạc |
250 | Rậm lông |
251 | Rối loạn lipid máu (mỡ máu) |
252 | Still |
253 | Suy buồng trứng |
254 | Suy tĩnh mạch chân |
255 | Suy dinh dưỡng thể thấp còi |
256 | Suy tim cấp |
257 | Suy thai |
258 | Song thị |
259 | Suy giáp bẩm sinh |
260 | Sốt siêu vi |
261 | Suy tuyến yên |
262 | Suy tuyến thượng thận |
263 | Suy tim |
264 | Suy thận cấp |
265 | Suy thận |
266 | Suy giáp |
267 | Suy giãn tĩnh mạch |
268 | Suy dinh dưỡng |
269 | Sởi |
270 | Sốt rét |
271 | Sốt phát ban |
272 | Són tiểu |
273 | Sỏi tiết niệu |
274 | Sỏi thận |
275 | Sỏi túi mật |
276 | Sinh non |
277 | Sâu răng |
278 | Sán lá gan |
279 | Sa trực tràng |
280 | Sa sút trí tuệ |
281 | Sa sinh dục |
282 | Suy giảm thính lực (Meniere) |
283 | Sùi mào gà |
284 | Thấp tim ở trẻ em |
285 | Tăng huyết áp trẻ em |
286 | Tê bì tay chân |
287 | Thoát vị não |
288 | Tăng huyết áp thứ phát |
289 | Tăng tiết mồ hôi |
290 | Tự kỷ ở người lớn |
291 | Thiếu máu |
292 | Thoát vị bẹn người lớn |
293 | Tăng thông khí |
294 | Thiểu ối |
295 | Teo dây thần kinh thị giác |
296 | Tắc ống dẫn trứng |
297 | Tắc ống dẫn tinh |
298 | Tắc tuyến lệ ở trẻ em |
299 | Tứ chứng fallot |
300 | Thuyên tắc ối |
301 | Thoát vị bẹn trẻ em |
302 | Thai chậm phát triển trong tử cung |
303 | Thai ngoài tử cung |
304 | Tăng huyết áp nguyên phát |
305 | Trĩ ngoại |
306 | Tắc tia sữa |
307 | Tự kỷ |
308 | Trầm cảm sau sinh |
309 | Trầm cảm |
310 | Trào ngược dạ dày - thực quản |
311 | Tràn dịch màng phổi |
312 | Tinh trùng yếu |
313 | Tinh hoàn ẩn |
314 | Tim bẩm sinh |
315 | Tiểu đường thai kỳ |
316 | Tiêu chảy cấp |
317 | Tiêu chảy |
318 | Tiền sản giật |
319 | Thương hàn |
320 | Thừa sắt |
321 | Thoát vị đùi |
322 | Thoát vị đĩa đệm |
323 | Thoái hóa võng mạc |
324 | Thoái hóa khớp háng |
325 | Thoái hóa khớp gối |
326 | Thoái hóa khớp |
327 | Thoái hóa cột sống thắt lưng |
328 | Thoái hóa cột sống cổ |
329 | Thiểu năng tuần hoàn não |
330 | Thiếu máu do thiếu vitamin B12 |
331 | Thiếu máu do thiếu sắt |
332 | Thiếu máu do thiếu men G6PD |
333 | Thiếu máu cơ tim |
334 | Thiên đầu thống (tăng nhãn áp) |
335 | Thấp tim |
336 | Thận ứ nước |
337 | Thận đa nang |
338 | Than |
339 | Thai chết lưu |
340 | Teo thực quản |
341 | Tăng huyết áp |
342 | Tắc ruột sơ sinh |
343 | Tắc mạch ối |
344 | Tan máu bẩm sinh (thalassemia) |
345 | Tả |
346 | Tiền mãn kinh |
347 | Tăng huyết áp thai kỳ |
348 | Thủy đậu |
349 | Táo bón |
350 | Trĩ |
351 | Ung thư tuỵ |
352 | Ung thư gan |
353 | Ung thư lá lách |
354 | U thực quản (polyp thực quản lành tính) |
355 | Uốn ván |
356 | Ung thư xương |
357 | Ung thư vú |
358 | U xơ vòm mũi họng |
359 | Ung thư tử cung |
360 | Ung thư tụy |
361 | Ung thư tuyến tiền liệt |
362 | Ung thư tuyến nước bọt |
363 | Ung thư tuyến giáp |
364 | Ung thư túi mật |
365 | Ung thư tinh hoàn |
366 | Ung thư thực quản |
367 | Ung thư thận |
368 | Ung thư thanh quản |
369 | Ung thư ruột non |
370 | Ung thư phế quản phổi nguyên phát |
371 | Ung thư nội mạc tử cung |
372 | U nguyên bào võng mạc |
373 | Ung thư não |
374 | Ung thư lưỡi |
375 | Ung thư khoang miệng |
376 | Ung thư hậu môn |
377 | Ung thư hắc tố da |
378 | Ung thư hạ họng |
379 | Ung thư gan nguyên phát |
380 | Ung thư đại tràng |
381 | Ung thư dương vật |
382 | Ung thư dạ dày |
383 | Ung thư buồng trứng |
384 | Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm lấn |
385 | Ung thư biểu mô tế bào vảy |
386 | Ung thư biểu mô tế bào đáy |
387 | Ung thư bàng quang |
388 | Ung thư âm hộ |
389 | Ung thư âm đạo |
390 | U xương ác tính |
391 | U xơ tử cung |
392 | U tuyến nước bọt |
393 | U tuyến thượng thận |
394 | U tim |
395 | Ù tai |
396 | U nguyên bào thần kinh |
397 | U não ở trẻ em |
398 | U nang buồng trứng |
399 | U sụn màng hoạt dịch |
400 | U máu |
401 | U màng não |
402 | U mạch máu gan |
403 | U lympho không Hodgkin |
404 | U nang ống mật chủ |
405 | U lách (lành tính) |
406 | Ung thư phổi |
407 | Ung thư cổ tử cung |
408 | Ung thư da |
409 | Ung thư vòm họng |
410 | Viêm gân nhị đầu vai |
411 | Viêm tắc ống dẫn tinh |
412 | Viêm tai xương chũm |
413 | Viêm đường hô hấp dưới |
414 | Viêm cơ, áp xe cơ |
415 | Viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay |
416 | Viêm niêm mạc hang vị dạ dày |
417 | Vàng da bệnh lý |
418 | Viêm ruột do virus |
419 | Viêm hậu môn |
420 | Viêm nhiễm miệng |
421 | Viêm tủy xương |
422 | Viêm đa rễ dây thần kinh |
423 | Viêm màng ối |
424 | Virus HPV |
425 | Vỡ tử cung |
426 | Vôi hóa cột sống thắt lưng |
427 | Vô sinh nam |
428 | Vô sinh nữ |
429 | Vô kinh |
430 | Võng mạc |
431 | Viễn thị |
432 | Viêm xương |
433 | Viêm xoang |
434 | Viêm VA |
435 | Viêm tuyến vú |
436 | Viêm tuyến tiền liệt |
437 | Viêm tuyến nước bọt |
438 | Viêm tụy cấp ở trẻ em |
439 | Viêm tụy |
440 | Viêm túi mật |
441 | Viêm tinh hoàn |
442 | Viêm tiểu phế quản |
443 | Viêm thanh quản cấp tính |
444 | Viêm thanh quản mãn tính |
445 | Viêm tắc tuyến lệ |
446 | Viêm tĩnh mạch |
447 | Viêm tai giữa mạn tính ở trẻ em |
448 | Viêm ruột thừa |
449 | Viêm phổi ở trẻ em |
450 | Viêm phổi |
451 | Viêm nướu |
452 | Viêm niệu đạo |
453 | Viêm nha chu |
454 | Viêm thanh quản |
455 | Viêm não Nhật bản |
456 | Viêm nang lông |
457 | Viêm mũi họng |
458 | Viêm mũi dị ứng |
459 | Viêm mủ màng phổi |
460 | Viêm mào tinh hoàn |
461 | Viêm mao mạch dị ứng |
462 | Viêm màng ngoài tim |
463 | Viêm màng não mủ |
464 | Viêm màng não do não mô cầu |
465 | Viêm màng hoạt dịch |
466 | Viêm màng ngoài tim co thắt |
467 | Viêm loét dạ dày |
468 | Viêm quanh khớp vai |
469 | Viêm khớp phản ứng |
470 | Viêm khớp dạng thấp |
471 | Viêm khớp |
472 | Viêm họng mạn tính |
473 | Viêm gan A |
474 | Viêm đường tiết niệu |
475 | Viêm đường hô hấp trên |
476 | Viêm đài bể thận |
477 | Viêm đa cơ |
478 | Viêm dây thần kinh thị giác |
479 | Viêm da cơ địa |
480 | Viêm cơ tim |
481 | Viêm cột sống dính khớp |
482 | Viêm cầu thận |
483 | Viêm cân gan chân |
484 | Viêm buồng trứng |
485 | Viêm bàng quang cấp |
486 | Viêm bàng quang |
487 | Viêm âm đạo |
488 | Vảy nến |
489 | Vàng da sơ sinh |
490 | Viêm ống dẫn trứng |
491 | Van hai lá |
492 | Vẹo cột sống |
493 | Viêm amidan |
494 | Viêm phế quản |
495 | Viêm họng |
496 | Viêm tai giữa |
497 | Viêm gan B |
498 | Viêm đại tràng |
499 | Xơ vữa động mạch não |
500 | Xơ gan mất bù |
501 | Xơ cứng bì toàn thể |
502 | Xoắn buồng trứng |
503 | Xơ vữa động mạch ngoại biên
|