Personal menu
Tìm kiếm
Bạn không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn.

Danh sách 503 bệnh thường gặp và hội chứng

Danh sách 503 bệnh thường gặp và hội chứng

Việc biết danh sách các bệnh đóng vai trò quan trọng trong việc phòng chống và điều trị bệnh, bởi nó giúp nhận diện sớm các triệu chứng, từ đó đưa ra các biện pháp phòng ngừa kịp thời. Hiểu rõ về các bệnh giúp cá nhân và cộng đồng nâng cao ý thức sức khỏe, điều chỉnh lối sống và tuân thủ các khuyến cáo y tế. Trong điều trị, danh sách này là công cụ hỗ trợ quan trọng để các chuyên gia y tế lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp, tối ưu hóa hiệu quả và giảm thiểu rủi ro. Đồng thời, việc theo dõi và cập nhật liên tục danh sách này giúp ngăn ngừa sự lây lan và bùng phát của dịch bệnh.

STTDANH SÁCH BỆNH
1Áp xe não do amip
2Ấu trùng sán lợn
3Alkapton niệu
4Ấu dâm
5Áp xe thận
6Áp xe gan do amip
7Áp xe phổi
8Áp xe hậu môn
9Áp xe vú
10Acid uric
11Áp xe gan
12Amip ăn não
13Áp xe não
14Ám ảnh sợ
15Alzheimer
16Bò điên
17Beriberi
18Brucella
19Bàn chân bẹt
20Babesia
21Bóng đè
22Bạch hầu thanh quản
23Bệnh Nocardia
24Bàng quang tăng hoạt
25Buồng trứng đa nang
26Bệnh ghẻ
27Bướu cổ
28Basedow
29Barrett thực quản
30Bại não
31Bại liệt
32Bạch tạng
33Bạch sản
34Bạch hầu
35Bạch cầu cấp
36Bạch biến
37Bỏng
38Chấn thương sụn chêm
39Chấn thương hàm mặt
40Cường kinh
41Chèn ép dây thần kinh thẹn
42Chóng mặt kịch phát lành tính
43Cường lách
44Còn ống động mạch
45Chửa ở vết mổ
46Câm
47Chốc mép
48Cryptosporidium
49Crohn
50Cơ tim phì đại
51Còi xương
52Co thắt thực quản
53Chửa trứng
54Chấy rận
55Chân voi
56Chấn thương sọ não
57Chấn thương lách (vỡ lách)
58Chấn thương dây chằng chéo trước (khớp gối)
59Chấn thương dây chằng chéo sau khớp gối
60Chấn thương dây chằng chéo sau
61Chán ăn tâm thần
62Cận thị
63Căng cơ quá mức
64Cảm cúm
65Đau dây thần kinh sinh ba (Đau dây thần kinh tam thoa)
66Đạm niệu (Protein niệu)
67Đa u tủy xương
68Đổ mồ hôi trộm
69Đái rắt (tiểu rắt)
70Dậy thì sớm ở nữ
71Đau dây thần kinh chẩm
72Dại (nhiễm virut dại)
73Đái tháo đường
74Đục thủy tinh thể
75Động kinh
76Đau vai gáy
77Đau thần kinh tọa
78Đau thắt ngực
79Đau nửa đầu
80Đau đầu
81Đái tháo đường type 1
82Đa ối
83Đa hồng cầu nguyên phát
84Down
85Dịch hạch
86Dị ứng thực phẩm
87Dị dạng mạch não
88Dậy thì sớm
89Dậy thì sớm ở nam
90Đau dạ dày
91Đột quỵ
92Gãy xương
93Gãy xương mác
94Giãn ống dẫn sữa
95Gù cột sống
96Giãn tĩnh mạch thừng tinh
97Giác mạc chóp
98Giun tóc
99Giun móc
100Giun kim
101Giãn mao mạch xuất huyết di truyền
102Gout
103Giời leo (Zona thần kinh)
104Giãn tĩnh mạch thực quản
105Giãn phế quản
106Giãn não thất
107Gai đen
108Gai cột sống
109Gan nhiễm mỡ
110Hôn mê
111Hở hàm ếch
112Hồng cầu lưỡi liềm (hồng cầu hình liềm)
113Hội chứng Stevens - Johnson
114Hội chứng đau thắt lưng (đau lưng vùng thấp)
115Hẹp van hai lá
116Hôi nách
117Hội chứng siêu nữ
118Hội chứng patau (tam bội thể 13)
119Hôi miệng
120Hội chứng thận hư ở người lớn
121Hội chứng ruột kích thích
122Hội chứng Cushing
123HIV - AIDS
124Hen
125Hắc lào
126Hạ Kali máu
127Hạ canxi máu
128Hội chứng thận hư
129Kiết lỵ
130Khối u tuyến yên
131Khô mắt
132Loạn dưỡng cơ Duchenne
133Legionnaire (bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Logionnare)
134Lao hệ thần kinh
135Lao cơ xương
136Loạn dưỡng mỡ
137Lỵ amíp đường ruột mạn tính
138Lệch khớp cắn
139Lao hệ tiết niệu sinh dục
140Liệt tứ chi
141Lao ở mắt
142Loét giác mạc
143Loét dạ dày tá tràng
144Lỵ do Balantidium (ký sinh trùng – trùng lông)
145Listeria (bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Lesteria)
146Loãng xương
147Loạn sản cổ tử cung
148Lậu
149Lao xương
150Lao ruột, phúc mạc và mạc treo các tuyến (lao bụng)
151Lao phổi
152Lang ben
153Moyamoya
154Mù mắt
155Mất khứu giác
156Mãn dục nam
157Mụn rộp lành tính
158Mụn cóc
159Mù màu
160Mộng thịt
161Móng quặp (móng mọc ngược)
162Mòn răng
163Mất trí nhớ
164Mất ngủ
165Máu khó đông
166Mãn kinh sớm
167Mạch vành
168Mất thính lực (điếc tai)
169Mụn rộp sinh dục (herpes)
170Mất ngủ mạn tính
171Nhiễm nấm Cryptococcus
172Nhiễm nấm Histoplasma
173Nhau cài răng lược
174Nhiễm lậu cầu
175Niệu quản giãn
176Nhiễm trùng ối
177Ngoại tâm thu
178Nang tuyến Bartholin
179Nhiễm trùng do tụ cầu vàng
180Nghiện game
181Ngủ ngáy
182Nang tụy
183Nang thận
184Nhồi máu não
185Nứt kẽ hậu môn
186Nói lắp
187Nhược thị
188Nhược cơ
189Nhồi máu cơ tim cấp
190Nhịp tim chậm
191Nhiệt miệng (loét miệng)
192Nhiễm xoắn khuẩn vàng da Leptospira
193Nhiễm trùng huyết do liên cầu
194Nhiễm nấm Candida
195Nhiễm khuẩn huyết não mô cầu
196Nhiễm Leptospira
197Nhiễm khuẩn hậu sản
198Nhiễm giun chỉ (phù chân voi)
199Nhiễm Giardia
200Nhiễm Echinococcus
201Nhiễm độc thai nghén
202Nhau tiền đạo
203Nhau bong non
204Ngộ độc thực phẩm
205Ngón chân hình búa
206Nấm móng
207Nấm da đùi
208Nấm da đầu
209Nấm da
210Não Wernicke do rượu
211Não úng thủy
212Não gan
213Nám da
214Ngừng thở khi ngủ
215Nghiện ma túy
216Nang nước thừng tinh ở trẻ em
217Nhiễm vi khuẩn hp
218Polyp cổ tử cung
219Polyp thanh quản
220Phì đại âm vật
221Phì đại cuốn mũi
222Polyp ống tiêu hóa
223Protein niệu thai kỳ
224Phì đại tiền liệt tuyến
225Polyp túi mật
226Polyp mũi
227Phong
228Phình động mạch não
229Phình động mạch chủ
230Parkinson
231Quáng gà
232Quai bị
233Rò mao mạch
234Rách giác mạc
235Rối loạn lưỡng cực
236Rỉ ối (vỡ ối non)
237Rối loạn tiêu hóa ở trẻ
238Rối loạn nội tiết tố nữ
239Rubella
240Rôm sảy
241Rối loạn xuất tinh
242Rối loạn tiền đình
243Rối loạn thần kinh thực vật
244Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD)
245Rối loạn nhịp tim
246Rối loạn hoảng sợ
247Rối loạn cương dương
248Rong kinh
249Rách (bong) võng mạc
250Rậm lông
251Rối loạn lipid máu (mỡ máu)
252Still
253Suy buồng trứng
254Suy tĩnh mạch chân
255Suy dinh dưỡng thể thấp còi
256Suy tim cấp
257Suy thai
258Song thị
259Suy giáp bẩm sinh
260Sốt siêu vi
261Suy tuyến yên
262Suy tuyến thượng thận
263Suy tim
264Suy thận cấp
265Suy thận
266Suy giáp
267Suy giãn tĩnh mạch
268Suy dinh dưỡng
269Sởi
270Sốt rét
271Sốt phát ban
272Són tiểu
273Sỏi tiết niệu
274Sỏi thận
275Sỏi túi mật
276Sinh non
277Sâu răng
278Sán lá gan
279Sa trực tràng
280Sa sút trí tuệ
281Sa sinh dục
282Suy giảm thính lực (Meniere)
283Sùi mào gà
284Thấp tim ở trẻ em
285Tăng huyết áp trẻ em
286Tê bì tay chân
287Thoát vị não
288Tăng huyết áp thứ phát
289Tăng tiết mồ hôi
290Tự kỷ ở người lớn
291Thiếu máu
292Thoát vị bẹn người lớn
293Tăng thông khí
294Thiểu ối
295Teo dây thần kinh thị giác
296Tắc ống dẫn trứng
297Tắc ống dẫn tinh
298Tắc tuyến lệ ở trẻ em
299Tứ chứng fallot
300Thuyên tắc ối
301Thoát vị bẹn trẻ em
302Thai chậm phát triển trong tử cung
303Thai ngoài tử cung
304Tăng huyết áp nguyên phát
305Trĩ ngoại
306Tắc tia sữa
307Tự kỷ
308Trầm cảm sau sinh
309Trầm cảm
310Trào ngược dạ dày - thực quản
311Tràn dịch màng phổi
312Tinh trùng yếu
313Tinh hoàn ẩn
314Tim bẩm sinh
315Tiểu đường thai kỳ
316Tiêu chảy cấp
317Tiêu chảy
318Tiền sản giật
319Thương hàn
320Thừa sắt
321Thoát vị đùi
322Thoát vị đĩa đệm
323Thoái hóa võng mạc
324Thoái hóa khớp háng
325Thoái hóa khớp gối
326Thoái hóa khớp
327Thoái hóa cột sống thắt lưng
328Thoái hóa cột sống cổ
329Thiểu năng tuần hoàn não
330Thiếu máu do thiếu vitamin B12
331Thiếu máu do thiếu sắt
332Thiếu máu do thiếu men G6PD
333Thiếu máu cơ tim
334Thiên đầu thống (tăng nhãn áp)
335Thấp tim
336Thận ứ nước
337Thận đa nang
338Than
339Thai chết lưu
340Teo thực quản
341Tăng huyết áp
342Tắc ruột sơ sinh
343Tắc mạch ối
344Tan máu bẩm sinh (thalassemia)
345Tả
346Tiền mãn kinh
347Tăng huyết áp thai kỳ
348Thủy đậu
349Táo bón
350Trĩ
351Ung thư tuỵ
352Ung thư gan
353Ung thư lá lách
354U thực quản (polyp thực quản lành tính)
355Uốn ván
356Ung thư xương
357Ung thư vú
358U xơ vòm mũi họng
359Ung thư tử cung
360Ung thư tụy
361Ung thư tuyến tiền liệt
362Ung thư tuyến nước bọt
363Ung thư tuyến giáp
364Ung thư túi mật
365Ung thư tinh hoàn
366Ung thư thực quản
367Ung thư thận
368Ung thư thanh quản
369Ung thư ruột non
370Ung thư phế quản phổi nguyên phát
371Ung thư nội mạc tử cung
372U nguyên bào võng mạc
373Ung thư não
374Ung thư lưỡi
375Ung thư khoang miệng
376Ung thư hậu môn
377Ung thư hắc tố da
378Ung thư hạ họng
379Ung thư gan nguyên phát
380Ung thư đại tràng
381Ung thư dương vật
382Ung thư dạ dày
383Ung thư buồng trứng
384Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm lấn
385Ung thư biểu mô tế bào vảy
386Ung thư biểu mô tế bào đáy
387Ung thư bàng quang
388Ung thư âm hộ
389Ung thư âm đạo
390U xương ác tính
391U xơ tử cung
392U tuyến nước bọt
393U tuyến thượng thận
394U tim
395Ù tai
396U nguyên bào thần kinh
397U não ở trẻ em
398U nang buồng trứng
399U sụn màng hoạt dịch
400U máu
401U màng não
402U mạch máu gan
403U lympho không Hodgkin
404U nang ống mật chủ
405U lách (lành tính)
406Ung thư phổi
407Ung thư cổ tử cung
408Ung thư da
409Ung thư vòm họng
410Viêm gân nhị đầu vai
411Viêm tắc ống dẫn tinh
412Viêm tai xương chũm
413Viêm đường hô hấp dưới
414Viêm cơ, áp xe cơ
415Viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay
416Viêm niêm mạc hang vị dạ dày
417Vàng da bệnh lý
418Viêm ruột do virus
419Viêm hậu môn
420Viêm nhiễm miệng
421Viêm tủy xương
422Viêm đa rễ dây thần kinh
423Viêm màng ối
424Virus HPV
425Vỡ tử cung
426Vôi hóa cột sống thắt lưng
427Vô sinh nam
428Vô sinh nữ
429Vô kinh
430Võng mạc
431Viễn thị
432Viêm xương
433Viêm xoang
434Viêm VA
435Viêm tuyến vú
436Viêm tuyến tiền liệt
437Viêm tuyến nước bọt
438Viêm tụy cấp ở trẻ em
439Viêm tụy
440Viêm túi mật
441Viêm tinh hoàn
442Viêm tiểu phế quản
443Viêm thanh quản cấp tính
444Viêm thanh quản mãn tính
445Viêm tắc tuyến lệ
446Viêm tĩnh mạch
447Viêm tai giữa mạn tính ở trẻ em
448Viêm ruột thừa
449Viêm phổi ở trẻ em
450Viêm phổi
451Viêm nướu
452Viêm niệu đạo
453Viêm nha chu
454Viêm thanh quản
455Viêm não Nhật bản
456Viêm nang lông
457Viêm mũi họng
458Viêm mũi dị ứng
459Viêm mủ màng phổi
460Viêm mào tinh hoàn
461Viêm mao mạch dị ứng
462Viêm màng ngoài tim
463Viêm màng não mủ
464Viêm màng não do não mô cầu
465Viêm màng hoạt dịch
466Viêm màng ngoài tim co thắt
467Viêm loét dạ dày
468Viêm quanh khớp vai
469Viêm khớp phản ứng
470Viêm khớp dạng thấp
471Viêm khớp
472Viêm họng mạn tính
473Viêm gan A
474Viêm đường tiết niệu
475Viêm đường hô hấp trên
476Viêm đài bể thận
477Viêm đa cơ
478Viêm dây thần kinh thị giác
479Viêm da cơ địa
480Viêm cơ tim
481Viêm cột sống dính khớp
482Viêm cầu thận
483Viêm cân gan chân
484Viêm buồng trứng
485Viêm bàng quang cấp
486Viêm bàng quang
487Viêm âm đạo
488Vảy nến
489Vàng da sơ sinh
490Viêm ống dẫn trứng
491Van hai lá
492Vẹo cột sống
493Viêm amidan
494Viêm phế quản
495Viêm họng
496Viêm tai giữa
497Viêm gan B
498Viêm đại tràng
499Xơ vữa động mạch não
500Xơ gan mất bù
501Xơ cứng bì toàn thể
502Xoắn buồng trứng
503

Xơ vữa động mạch ngoại biên

 

Để lại bình luận của bạn
*